Nội dung Text: Bài giảng Tổng quan về các loại di tật trên thai nhi/sơ sinh sanh tại BV Hùng Vương - BS. Nguyễn Đình Vũ
Tổng quan về các loại di tật trên thai nhi/sơ sinh sanh tại bv Hùng Vương BS NGUYỄN ĐÌNH VŨ KHOA CDHA
Mục tiêu Tổng quan về các loại dị tật sanh tại bv Hùng Vương Tổng quan về các loại dị tật đường hô hấp Kết cục thai kì của các thai nhi/sơ sinh bị thoát vị hoành Tổng quan về các loại dị tật đường tiêu hóa
Tổng quan về các loại dị tật Hồi cứu về các thai dị tật nhập viện để chấm dứt thai kì hoặc các trẻ dị tật tại khoa Nhi Dựa trên số liệu của hệ thống medisoft và ghi chép của khoa nhi Từ tháng 1/2013 đến 10/2013
Đặc điểm của thai kì Các thai phụ có độ tuổi trung bình 29,2 tuổi (1649) Cư ngụ chủ yếu ở TPHCM (42%) và các tỉnh lân cận Long An (9%), Đồng Nai (3,6%) Đa số là con so chiếm 74% Tuổi thai lúc chẩn đoán 20,8 +/ 6,2 tuần (1135) Số dị tật đến bỏ thai là 186 TH (67%), còn lại là sanh hoặc theo dõi tại khoa Nhi 93 TH (33%)
Phân bố các loại dị tật
Phân bố các loại dị tật Đa số là bất thường hệ thần kinh chiếm 17,9% sau đó đến bất thường đầumặt chiếm 12,2% Bất thường hệ hô hấp và tiêu hóa chiếm lần lượt là 7,9% và 5% Dị tật phát hiện tại khoa Nhi đa số là dị tật mặt , bất thường tim, bất thường hệ tiêu hóa. Đa số (80%) TH này không được tầm soát trước sanh tại bv.
Tổng quan về các bất thường hệ hô hấp Loại dị tật N % Thoát vị hoành 9 34,6 Bệnh nang tuyến phổi (cCAM) 9 34,6 Tràn dịch màng phổi 6 23,1 Phổi biệt trí (pulmonary 1 7,7 sequestration) Tổng 26 100
Tổng quan về các bất thường hệ hô hấp
Kết cục của các thai nhi/sơ sinh thoát 100% thoát v vị hoành ị hoành bên trái 88,8% xảy ra đơn độc Chấm dứt thai kì trong 44,4% (4 TH) Trẻ sanh ra có thoát vị hoành gặp trong 5 TH trong đó chỉ có 2 TH được CD trước sanh
Kết cục của các thai nhi/sơ sinh thoát ị hoành sanh t Trong 5 TH thoát v vị hoànhại bệnh viện: Tuổi thai lúc sanh TB: 39,6 tuần (3941) Ph°¡ng pháp sanh: 88% sanh mÕ Cân n·ng TB: 2950gr (22003400) Sanh sÑng trong 100% TH, Apgar 5 10: trung bình 7 (58) và 7,6 (69) Ph«u thut thành công trong 2 TH (40%) Tí vong 3 trong TH (60%)
CD tr°Ûc sanh KHÔNG CD tr°Ûc n=7 (77,85) sanh n=3 (23,2%) ¡n Ùc Kèm nhiÁu b¥t th°¡ng khác (n=8, 88,8%) (n=1, 11,2%) Sanh sÑng Ch¥m dét thai kì (n=5, 65,6%) (n=4, 44,4%) MÕ thành công Tí vong N=2 (40%) N= 3 (60%)
Ca lâm sàng S£n phå 29 tuÕi PARA 1011 sanh th°Ýng nm 2011, 1 bé TRAI CN 3200gr KC: 05/01/2013 à DS 12/10/2013 Không tiÁn cn gia ình vÁ b¥t th°Ýng b©m sinh
Ca lâm sàng SA o NT lúc 13 tu§n (CRL 68mm) NT =1,9mm SA hình thái hÍc ba tháng giïa Lúc 18w4d
Ca lâm sàng Lúc 22w4d Siêu âm kiÃm tra tim thai lúc 25w t¡i viên tim
Ca lâm sàng Lúc 31w6d: Phát hiÇn thoát vË hoành T Bn chÍn ti¿p tåc thai kì Tiên l°ãng tÑt: X£y ra trÅ LHR >1,4 Lúc 37w4d: LHR =2,4
Ca lâm sàng BÇnh nhân °ãc mÕ sanh chç Ùng vào lúc 39w MÙt bé TRAI cân n·ng 3100gr Apgar 5 10 là 5/6 Nhp nhi à chuyÃn bv Nhi Óng °ãc ti¿n hành ph«u thut Tí vong trong giai o¡n hu ph«u
TÕng quan vÁ b¥t th°Ýng hÇ Lo¡i dtiêu Ë tt hóa N % Viêm phúc m¡c phân su 2 11,7 Teo thñc qu£n 8 47 Teo tá tràng 3 17,6 T¯c ruÙt 3 17,6 Không l× hu môn 1 6,1 TÕng 17 100
TÕng quan vÁ b¥t th°Ýng hÇ tiêu hóa
K¿t lun DË tt th°Ýng g·p nh¥t t¡i bv Hùng V°¡ng là b¥t th°Ýng hÇ th§n kinh B¥t th°Ýng hÇ hô h¥p, tiêu hóa chi¿m l§n l°ãt 7,9% và 5% B¥t th°Ýng hÇ hô h¥p °ãc ch©n oán tÑt tr°Ûc sanh. Tuy nhiên k¿t cåc tr» s¡ sinh/thoát vË hoành ch°a tht sñ tÑt B¥t th°¡ng hÇ tiêu hóa th°Ýng phát hiÇn sau sanh
Nguồn: https://tailieu.vn/doc/bai-giang-tong-quan-ve-cac-loai-di-tat-tren-thai-nhi-so-sinh-sanh-tai-bv-hung-vuong-bs-nguyen-din-2528735.html