1. viêm phì đại hoạt dịch; 2. khuyết lõm quanh sụn, dưới sụn; 3. tràn dịch trong ổ khớp; 4. phá hủy vỏ xương chỗ bám dây chằng; 5. phá hủy sụn khớp, hẹp khe khớp; 6. mất khoáng các đầu xương.
Viêm đa khớp dạng thấp
Dấu hiệu tại khớp:
Có các đặc điểm: Nhiều khớp, đối xứng, phá huỷ khớp, tiến triển, biến dạng và cứng khớp.
Các dấu hiệu X quang thường không đặc hiệu, cần tổng hợp các yếu tố như vị trí tổn thương, đa khớp, tiến triển để chẩn đoán.
Bàn tay là nơi thường gặp nhất, hai vị trí nỗi bật là khớp liên ngón gần (interphalangienne proximale), khớp bàn - ngón tay (metacarpo phalangienne) và khớp cổ tay. Tổn thương liên ngón xa chậm và hiếm. Các khớp khác theo thứ tự là khớp bàn chân, khớp gối, khớp háng.
Tổn thương chủ yếu là biến dạng khớp: lệch trục (trụ - ngón tay, biến dạng cổ thiên nga).
Dấu hiệu sớm:
Nề mô mềm.
Mất khoáng xương khu trú.
Gặm mòn bờ sụn.
Hẹp khe khớp.
Hoàn toàn không có gai xương, không đặc xương dưới sụn.
Dấu hiệu muộn:
Hẹp khe khớp tạo thành một khối xương.
Phá huỷ đầu xương.
Lệch trục: gập góc, bán trật, trật khớp.
![]()
Hình: Tổn thương giải phẫu bệnh viêm đa khớp dạng thấp.
(1. viêm phì đại hoạt dịch; 2. khuyết lõm quanh sụn, dưới sụn; 3. tràn dịch trong ổ khớp; 4. phá hủy vỏ xương chỗ bám dây chằng; 5. phá hủy sụn khớp, hẹp khe khớp; 6. mất khoáng các đầu xương)
![]()
Hình: Hình ảnh viêm đa khớp dạng thấp.
(a. bình thường; b. mất khoáng xương; c. hẹp khe khớp; d. phá hủy, gập góc, lệch trục)
![]()
Hình: Nhiều ổ khuyết xương, hẹp khe khớp.
Thoái hoá khớp
Là bệnh hư, mòn sụn khớp, xơ xương dưới sụn. Gồm các dấu hiệu sau:
![]()
Hình: Các dạng tổn thương thoái hóa khớp.
(1. phá hủy sụn khớp, vùng chức năng; 2. gai xương ở bờ; 3. xơ xương dưới sụn; 4. ổ khuyết xương do tăng áp; 5. tràn dịch ổ khớp; 6. dị vật trong ổ khớp – u sụn xương)
![]()
Hình: Thoái hóa khớp háng nguyên phát.
(1. gai xương ổ cối trên ngoài; 2. ổ cối trong {2 đáy}; 3,4. ổ cối dưới; 5. gai xương quanh chỏm; 6. gai xương quanh chỗ bám dây chằng; 7. gai xương dưới cổ; 8. đặc xương ở chỏm và mái ổ chảo; 9. khuyết xương ở chỏm; 10. hẹp khe khớp).
Nguồn: Internet.