STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | THƯỜNG TRÚ |
1. | HT. Thích Huệ Tài (Nguyễn Văn Ly) | 1947 | Chùa Phước Thành, huyện Chợ Mới |
2. | HT. Thích Thiện Siêu (Nguyễn Văn Toàn) | 1948 | Chùa Kỳ Viên, huyện Châu Thành |
3. | Hòa thượng Danh Thiệp (Hệ phái PGNT Khmer) | 1961 | Chùa Sérey Meang Kol Sakor, huyện Châu Thành |
4. | Hòa thượng Chau Cắc (Hệ phái PGNT Khmer) | 1954 | Chùa Pro Lai Mes, huyện Tịnh Biên |
5. | Hòa thượng Chau Sơn Hy (Hệ phái PGNT Khmer) | 1962 | Chùa Srò Lôn, huyện Tri Tôn |
6. | HT. Chau Kim Sáth (Hệ phái PGNT Khmer) | 1960 | Chùa Kôk Treng, huyện Tri Tôn |
7. | HT. Chau Sóc Khên (Hệ phái PGNT Khmer) | 1967 | Chùa Sây La Cha Rấth, huyện Tịnh Biên |
8. | Hòa thượng Chau Prós (Hệ phái PGNT Khmer) | 1966 | Chùa Thom Mắt Ni Míth, huyện Tịnh Biên |
9. | Hòa thượng Chau Chanh (Hệ phái PGNT Khmer) | 1951 | Chùa Kaplbôprưik, huyện Thoại Sơn |
10. | TT. Thích Thiện Thống (Nguyễn Văn Ninh) | 1962 | Chùa Bình An, thành phố Long Xuyên |
11. | TT. Thích Thiện Bình (Nguyễn Văn Phì) | 1956 | Tịnh thất Trúc Lâm, TP. Châu Đốc |
12. | TT. Thích Thiện Tín (Đào Bình Đẳng) | 1961 | Chùa Phước Long, thị xã Tân Châu |
13. | TT. Thích Thiện Hỷ (Trương Văn Vui) | 1946 | Chùa Long Quang, huyện Phú Tân |
14. | TT. Thích Tôn Trấn (Vương Ngọc Minh) | 1950 | Chùa Huỳnh Đạo, TP. Châu Đốc |
15. | TT. Thích Tôn Quảng (Thái Nam) | 1957 | Chùa Bửu Sơn, huyện Tịnh Biên |
16. | TT. Thích Thiện Tài (Lê Phú Thọ) | 1957 | Chùa Phước Điền, TP. Châu Đốc |
17. | TT. Thích Giác Minh (Nguyễn Văn Cử) | 1950 | Chùa Bình Phước, huyện Châu Phú |
18. | TT. Thích Thiện Nghĩa (Phạm Văn Cương) | 1960 | Chùa Long Đức, thị xã Tân Châu |
19. | TT. Thích Thiện Cửu (Đỗ Văn Chính) | 1968 | Chùa Tân Hòa, huyện Chợ Mới |
20. | TT. Thích Thiện Lợi (Nguyễn Phú Lộc) | 1965 | Chùa Khánh Hòa, huyện Thoại Sơn |
21. | Thượng tọa Chau Vanh (Hệ phái PGNT Khmer) | 1960 | Chùa Krăng Krôch, huyện Tri Tôn |
22. | Thượng tọa Chau Pronh (Hệ phái PGNT Khmer) | 1965 | Chùa Svay Ta Som, huyện Tịnh Biên |
23. | TT. Chau Kim Sênh (Hệ phái PGNT Khmer) | 1976 | Chùa Thnốt, huyện Tịnh Biên |
24. | Thượng tọa Chau Hùng (Hệ phái PGNT Khmer) | 1975 | Chùa Simminaram, H. Châu Thành |
25. | Thượng tọa Chau Rương (Hệ phái PGNT Khmer) | 1976 | Chùa Poothi Vong, huyện Tri Tôn |
26. | ĐĐ. Thích Viên Quang (Huỳnh Tuấn Dũng) | 1978 | Chùa Tây An, thành phố Châu Đốc |
27. | ĐĐ. Thích Bửu Ngọc (Phan Thanh Vân) | 1980 | Chùa Kỳ Viên, huyện An Phú |
28. | ĐĐ. Thích Giác Thanh (Huỳnh Thanh Phong) | 1965 | Chùa Thành Hoa, huyện Chợ Mới |
29. | ĐĐ. Thích Viên Minh (Nguyễn Minh Trí) | 1984 | Chùa Bình An, Tp. Long Xuyên |
30. | ĐĐ. Thích Thiện Danh (Giang Hưng Khôi) | 1983 | Chùa Phước Điền, TP. Châu Đốc |
31. | ĐĐ. Thích Giác Thống (Lê Phước Rồng) | 1959 | ấp Cái Tắc, thị trấn Phú Mỹ, huyện Phú Tân |
32. | ĐĐ. Thích Thường Tấn (Phạm Hùng Dũng) | 1962 | Chùa Phật Thiền, Tp. Long Xuyên |
33. | ĐĐ. Thích Giác Tín (Nguyễn Hữu Trường) | 1971 | Tịnh xá Ngọc Giang, Tp.Long Xuyên |
34. | ĐĐ. Thích Thiện Hỷ (Đỗ Văn Tám) | 1966 | Chùa Giác Thiền, huyện Châu Thành |
35. | ĐĐ. Thích Huệ Tâm (Nguyễn Văn Bé) | 1979 | Chùa Long Sơn, Tp. Châu Đốc |
36. | ĐĐ. Thích Huệ Thống (Nguyễn Thanh Hồng) | 1971 | Chùa Thành An, huyện Thoại Sơn |
37. | ĐĐ. Thích Huệ Ấn (Bành Hoàng Phúc) | 1975 | Chùa Vân Long, huyện Tri Tôn |
38. | ĐĐ. Thích Vạn Đức (Đinh Công Trịnh) | 1965 | Chùa Vạn Đức, huyện Chợ Mới |
39. | ĐĐ. Thích Thiện Nghĩa (Nguyễn Thanh Tùng) | 1970 | Chùa Tân An, huyện Châu Thành |
40. | ĐĐ. Thích Thiện Định (Trần Vũ Phương) | 1984 | Chùa Long Khánh, huyện Châu Phú |
41. | ĐĐ. Thích Thiện Thông (Trần Minh Kiên) | 1967 | Chùa Sơn Tô, huyện Tri Tôn |
42. | ĐĐ. Thích Tánh Đức (Trần Bé Chín) | 1985 | Chùa Khánh Hưng, huyện Tịnh Biên |
43. | ĐĐ. Thích Pháp Thiện (Lý Dương Thuyên) | 1976 | Chùa Tây An, Tp. Châu Đốc |
44. | ĐĐ. Thích Thiện Tịnh (Dương Duy Quốc) | 1983 | Chùa Linh Phước, huyện Thoại Sơn |
45. | ĐĐ. Thích Minh Điền (Đinh Nguyễn An Điền) | 1975 | Tịnh xá Ngọc Châu, thị xã Tân Châu |
46. | ĐĐ. Thích Vạn Tài (Nguyễn Văn Giàu) | 1988 | Chùa Bửu Long, huyện Chợ Mới |
47. | ĐĐ. Thích Thiện Thành Trương Văn Thành | 1975 | Chùa Duyên Phước, huyện Thoại Sơn |
48. | ĐĐ. Thích Thiện Giác (Lâm Hồ Quân) | 1972 | Chùa Quảng Tế, Tp. Long Xuyên |
49. | ĐĐ. Thích Giác Nguyện (Nguyễn Thanh Dũng) | 1968 | Tịnh thất Viên Lạc, huyện Châu Thành |
50. | ĐĐ. Thích Trí Hiếu (Hà Văn Phương) | 1979 | Chùa Long Liên Sơn, H. Tịnh Biên |
51. | ĐĐ. Thích Huệ Phước (Nguyễn Văn Hậu) | 1975 | Tịnh xá Ngọc Châu, Tp. Châu Đốc |
52. | ĐĐ. Thích Thiện Ngộ (Trần Thanh Tú) | 1976 | Chùa Kim Quang, Tp. Châu Đốc |
53. | ĐĐ. Thích Chơn Ngã (Huỳnh Thanh Tiện) | 1971 | Chùa Thiên Quang, thị xã Tân Châu |
54. | ĐĐ. Đỗ Văn Ninh (Khmer) | | Chùa Sapal Lớt, huyện Tịnh Biên |
55. | ĐĐ. Chau Sóc Vanh (Khmer) | B | Chùa Mỹ Á, huyện Tịnh Biên |
56. | Ni trưởng TN Như Lý (Nguyễn Thị Bé) | 1941 | Chùa Phước Huệ, Tp. Long Xuyên |
57. | Ni trưởng TN Như Định (Dương Thị Liêm) | 1941 | Chùa Pháp Hoa,Tp. Long Xuyên |