Điều 1 : Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Quảng Trị nhiệm kỳ VI (2017 – 2022), gồm 65 thành viên (19 thành viên Ban Thường trực, 46 thành viên Ủy viên Ban Trị sự), do Hòa thượng Thích Thiện Tấn làm Trưởng Ban Trị sự. (theo danh sách đính kèm)
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ - Số : 271 /QĐ.HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc - Tp. Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 5 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị Sự GHPGVN tỉnh Quảng Trị
Nhiệm kỳ VI (2017 - 2022)
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
- Căn cứ điều 29, 30, 31, 33 chương VI Hiến chương GHPGVN (Tu chỉnh lần thứ V);
- Căn cứ mục 2 điều 22 Pháp lệnh Tín ngưỡng Tôn giáo;
- Căn cứ công văn số 1892/UBND-NC ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh Quảng Trị;
- Căn cứ tờ trình ngày 18/5/2017 của Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Quảng Trị, V/v đề nghị chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Quảng Trị, nhiệm kỳ VI (2017 – 2022).
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1 : Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Quảng Trị nhiệm kỳ VI (2017 – 2022), gồm 65 thành viên (19 thành viên Ban Thường trực, 46 thành viên Ủy viên Ban Trị sự), do Hòa thượng Thích Thiện Tấn làm Trưởng Ban Trị sự. (theo danh sách đính kèm)
Điều 2 : Tổng Thư Ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng 2 Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Quảng Trị và các vị có tên tại điều I, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Điều 3 : Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận : - Như điều 2 "để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG "để b/c” - Văn phòng T.176 - VP T.78 - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV tỉnh Quảng Trị để biết” - Lưu VP1 - VP2 | TM. BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM CHỦ TỊCH (đã ký) Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ - | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc - |
DANH SÁCH
BAN TRỊ SỰ GHPGVN TỈNH QUẢNG TRỊ
NHIỆM KỲ VI (2017 - 2022)
(Theo Quyết định số : 271 /QĐ.HĐTS ngày 23/5/2017)
I. BAN THƯỜNG TRỰC BAN TRỊ SỰ :
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
1. | HT. Thích Thiện Tấn (Thái Thanh Hùng) | 1945 | Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Giáo dục Tăng Ni |
2. | TT. Thích Quảng Thiện (Thái Tăng Lạc) | 1967 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
3. | TT. Thích Hải Tạng (Nguyễn Đình Hoa) | 1958 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự |
4. | ĐĐ. Thích Huệ Nhẫn (Lê Đình Tuệ) | 1969 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hoằng pháp |
5. | ĐĐ. Thích Đạo Không (Lê Văn Thục) | 1969 | Phó Trưởng ban kiêm Chánh Thư ký Ban Trị sự |
6. | ĐĐ. Thích Viên Thành (Thái Tăng Cảm) | 1976 | Phó Chánh Thư ký - Chánh Văn phòng |
7. | Đạo hữu Tâm Oai (Nguyễn Nhân Dũng) | 1973 | Phó Chánh Thư ký – Phó Văn phòng |
8. | ĐĐ. Thích Trí Năng (Trần Lý Khánh) | 1975 | Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
9. | ĐĐ. Thích Minh Nhơn (Võ Đình Dũng) | 1969 | Trưởng ban Văn hóa |
10. | ĐĐ. Thích Từ Luận (Nguyễn Đăng Thùy) | 1976 | Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
11. | ĐĐ. Thích Tâm Lương (Lê Viết Sơn) | 1976 | Trưởng ban Nghi lễ |
12. | ĐĐ. Thích Từ Châu (Phan Văn Đô) | 1978 | Trưởng ban Pháp chế |
13. | ĐĐ. Thích Nguyên Mãn (Phan Văn Thành) | 1974 | Trưởng ban Phật giáo Quốc tế |
14. | NS. Thích nữ Thông Mẫn (Trần Thị Hằng) | 1957 | Trưởng Phân ban Ni giới |
15. | NS. Thích nữ Nguyệt Liên (Tạ Thị Hòa) | 1954 | Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
16. | SC. Thích nữ Chơn Tịnh (Võ Thị Minh Liên) | 1964 | Thủ quỹ Ban Trị sự |
17. | ĐĐ. Thích Từ Nguyện (Phạm Như Hải) | 1969 | Ủy viên Thường trực |
18. | ĐĐ. Thích Nguyên Độ (Hoàng Minh Phong) | 1974 | Ủy viên Thường trực |
19. | Đạo hữu Tâm Ấn (Hoàng Thúc Quyền) | 1942 | Ủy viên Thường trực |
II. ỦY VIÊN BAN TRỊ SỰ:
20. | ĐĐ. Thích Giác Chơn (Nguyễn Đình Dưỡng) | 1954 | Ủy viên Ban Trị sự |
21. | ĐĐ. Thích Từ Quang (Nguyễn Ngọc Sáng) | 1968 | Ủy viên Ban Trị sự |
22. | ĐĐ. Thích Từ Hạnh (Dương Ngọc Quang) | 1975 | Ủy viên Ban Trị sự |
23. | ĐĐ. Thích Từ Hằng (Nguyễn Quang Tâm) | 1973 | Ủy viên Ban Trị sự |
24. | ĐĐ. Thích Thiền Đại (Huỳnh Văn Quang) | 1981 | Ủy viên Ban Trị sự |
25. | ĐĐ. Thích Liễu Bổn (Lê Văn Dũng) | 1979 | Ủy viên Ban Trị sự |
26. | ĐĐ. Thích Tín Giải (Đoàn Thanh Lợi) | 1976 | Ủy viên Ban Trị sự |
27. | ĐĐ. Thích Đạo Tri (Hồ Văn Tám) | 1979 | Ủy viên Ban Trị sự |
28. | ĐĐ. Thích Không Toán (Nguyễn Đức Trưởng) | 1978 | Ủy viên Ban Trị sự |
29. | ĐĐ. Thích Quảng Thái (Hoàng Đức Phong) | 1979 | Ủy viên Ban Trị sự |
30. | ĐĐ. Thích Từ Trung (Trương Ngọc Vinh) | 1971 | Ủy viên Ban Trị sự |
31. | ĐĐ. Thích Không Giải (Đặng Hồng Sơn) | 1976 | Ủy viên Ban Trị sự |
32. | ĐĐ. Thích Đạo Khai (Trần Bá Tuấn) | 1985 | Ủy viên Ban Trị sự |
33. | ĐĐ. Thích Nhật Thiên (Võ Phúc Huy) | 1980 | Ủy viên Ban Trị sự |
34. | ĐĐ. Thích Nhật Minh (Lê Quang Vỹ) | 1976 | Ủy viên Ban Trị sự |
35. | ĐĐ. Thích Nhật Thường (Trần Hữu Tính) | 1985 | Ủy viên Ban Trị sự |
36. | ĐĐ. Thích Nhật Bình (Nguyễn Duy Hiền) | 1985 | Ủy viên Ban Trị sự |
37. | ĐĐ. Thích Huyền Trí (Nguyễn Công Toán) | 1984 | Ủy viên Ban Trị sự |
38. | ĐĐ. Thích Thiện Tư (Nguyễn Phúc Đạo) | 1986 | Ủy viên Ban Trị sự |
39. | ĐĐ. Thích Mãn Toàn (Hồ Sĩ Tuấn) | 1985 | Ủy viên Ban Trị sự |
40. | ĐĐ. Thích Nguyên Chính (Trương Công Minh) | 1987 | Ủy viên Ban Trị sự |
41. | ĐĐ. Thích Trung Hiếu (Lê Công Hải) | 1979 | Ủy viên Ban Trị sự |
42. | ĐĐ. Thích Từ Nghiêm (Nguyễn Thành Trung) | 1987 | Ủy viên Ban Trị sự |
43. | ĐĐ. Thích Trung Chính (Phan Văn Luận) | 1987 | Ủy viên Ban Trị sự |
44. | NS. Thích nữ Minh Huy (Nguyễn Thị Thuần) | 1967 | Ủy viên Ban Trị sự |
45. | SC. Thích nữ Từ Tâm (Lê Thị Tuyền) | 1966 | Ủy viên Ban Trị sự |
46. | SC. Thích nữ Hạnh Viên (Nguyễn Thị Hịu) | 1968 | Ủy viên Ban Trị sự |
47. | SC. Thích nữ Hạnh Nhẫn (Nguyễn Thị Thân) | 1968 | Ủy viên Ban Trị sự |
48. | SC. Thích nữ Chơn Diệu (Nguyễn Thị Lựu) | 1970 | Ủy viên Ban Trị sự |
49. | SC. Thích nữ Tuệ Thanh (Lê Thị Phương Chi) | 1974 | Ủy viên Ban Trị sự |
50. | SC. Thích nữ Chơn Hạnh (Nguyễn Thị Thanh Hương) | 1975 | Ủy viên Ban Trị sự |
51. | SC. Thích nữ Hạnh Định (Võ Thị Linh) | 1979 | Ủy viên Ban Trị sự |
52. | SC. Thích nữ Chơn Tuệ (Bùi Thị Ái) | 1981 | Ủy viên Ban Trị sự |
53. | Đạo hữu Tâm Hướng (Lê Bá Chí) | 1936 | Ủy viên Ban Trị sự |
54. | Đạo hữu Tâm Gio (Hoàng Viễn) | 1943 | Ủy viên Ban Trị sự |
55. | Đạo hữu Nguyên Dũng (Nguyễn Văn Lực) | 1949 | Ủy viên Ban Trị sự |
56. | ĐH. Nguyễn Như Thành (Trần Xuân Giáo) | 1950 | Ủy viên Ban Trị sự |
57. | Đạo hữu Tâm Ninh (Hoàng Công Hiền) | 1951 | Ủy viên Ban Trị sự |
58. | Đạo hữu Tâm Bằng (Hoàng Văn Thiện) | 1953 | Ủy viên Ban Trị sự |
59. | Đạo hữu Nguyên Điều (Nguyễn Văn Dĩ) | 1953 | Ủy viên Ban Trị sự |
60. | Đạo hữu Tâm Khương (Nguyễn Đăng Đức) | 1954 | Ủy viên Ban Trị sự |
61. | Đạo hữu Như Sơn (Trần Văn Giai) | 1954 | Ủy viên Ban Trị sự |
62. | Đạo hữu Tâm Quần (Hồ Sĩ Quận) | 1956 | Ủy viên Ban Trị sự |
63. | Đạo hữu Nguyên Minh (Hoàng Xuân Hiểu) | 1958 | Ủy viên Ban Trị sự |
64. | Đạo hữu Tâm Tịnh (Lê Phước Viện) | 1960 | Ủy viên Ban Trị sự |
65. | Đạo hữu Như Yên (Lê Chí Bình) | 1948 | Ủy viên Ban Trị sự |
| TM. BAN THƯỜNGTRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM CHỦ TỊCH (đã ký) Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
PGVN