Chỉ định nhiễm khuẩn đường hô hấp, tai mũi họng, tiết niệu, da mô mềm, nhiễm khuẩn xương khớp, sản phụ khoa.
Nồng độ: 750mg Cefuroxim.
Đóng gói: Hộp 1 lọ.
Dạng dùng: Bột pha tiêm-750mg Cefuroxim.
Thành Phần
Cefuroxime sodium
Cách Dùng
Tiêm IM hay IV, truyền IV:
Người lớn: 750 mg x 3 lần/ngày; nặng: 1,5 g x 3 - 4 lần/ngày.
Lậu liều duy nhất 1,5 g tiêm IM.
Nhiễm khuẩn huyết 1,5 g x 3 lần/ngày.
Dự phòng phẫu thuật 750 mg trước mổ 30 - 60 phút, sau mổ 750 mg/8 giờ x 24 - 48 giờ.
Trẻ > 3 tháng: 50 - 100 mg/kg/ngày chia 3 - 4 lần.
Suy thận: giảm liều.
Chỉ định
Nhiễm khuẩn đường hô hấp, tai mũi họng, tiết niệu, da & mô mềm, nhiễm khuẩn xương khớp, sản phụ khoa.
Nhiễm khuẩn huyết, viêm màng não.
Điều trị bệnh Lậu.
Dự phòng trong phẫu thuật.
Chống chỉ định
Quá mẫn với cephalosporin & penicillin.
Tương tác Thuốc
Probenecid.
Thuốc độc thận.
Không trộn chung ống tiêm với aminoglycosid.
Cảnh báo
Bệnh nhân suy thận.
Bệnh tiêu hoá, viêm đại tràng.
Phụ nữ có thai & cho con bú.
Tác dụng phụ
Phát ban, sốt.
Nguồn: Internet.