TT | Mã số theo nhóm | Nhóm, loại vật tư y tế | Đơn vị tính | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| N01.00.000 | Nhóm 1. Bông, dung dịch sát khuẩn, rửa vết thương | | Không thanh toán riêng |
| N01.01.000 | 1.1 Bông | | |
1 | N01.01.010 | Bông (gòn), bông tẩm dung dịch các loại | Gram/kg/gói/cuộn | |
2 | N01.01.020 | Bông, tăm bông vô trùng các loại, các cỡ | Que/cái | |
| N01.02.000 | 1.2 Dung dịch sát khuẩn, rửa vết thương | | |
3 | N01.02.010 | Dung dịch rửa tay sát khuẩn dùng trong khám bệnh, thực hiện phẫu thuật, thủ thuật, xét nghiệm | ml/lít | |
4 | N01.02.020 | Dung dịch rửa vết thương các loại | ml/lít/chai | |
5 | N01.02.030 | Dung dịch sát khuẩn, khử trùng dụng cụ | ml/lít | |
6 | N01.02.040 | Dung dịch sát khuẩn, khử trùng trong phòng xét nghiệm, buồng mổ, buồng bệnh | ml/lít | |
7 | N01.02.050 | Dung dịch tẩy rửa dụng cụ | ml/lít | |
| N02.00.000 | Nhóm 2. Băng, gạc, vật liệu cầm máu, điều trị các vết thương | | |
| N02.01.000 | 2.1 Băng | | Không thanh toán riêng |
8 | N02.01.010 | Băng bột bó, vải/ tất lót bó bột các loại, các cỡ | Cuộn | |
9 | N02.01.020 | Băng chun/ băng đàn hồi các loại, các cỡ | Cuộn/miếng | |
10 | N02.01.030 | Băng cố định khớp trong điều trị chấn thương chỉnh hình các loại, các cỡ | Cuộn | |
11 | N02.01.040 | Băng cuộn/ băng cá nhân các loại, các cỡ | Cuộn/miếng | |
12 | N02.01.050 | Băng dùng trong phẫu thuật, băng bó vết thương, vết bỏng, vét loét các loại, các cỡ | Cuộn/miếng | |
13 | N02.01.060 | Băng rốn | Cuộn/miếng | |
14 | N02.01.070 | Băng vô trùng các loại, các cỡ | Cuộn/miếng | |
| N02.02.000 | 2.2 Băng dính | | Không thanh toán riêng |
15 | N02.02.010 | Băng dán mi các loại, các cỡ | Miếng | |
16 | N02.02.020 | Băng dính các loại, các cỡ | Cuộn/miếng | |
| N02.03.000 | 2.3 Gạc, băng gạc điều trị các vết tổn thương | | |
17 | N02.03.010 | Gạc alginate các loại | Miếng | |
18 | N02.03.020 | Gạc các loại, các cỡ | Cuộn/gói/miếng | |
19 | N02.03.030 | Gạc gắn với băng dính vô khuẩn dùng để băng các vết thương, vết mổ, vết khâu | Miếng | |
20 | N02.03.040 | Gạc hydrocolloid các loại | Miếng | |
21 | N02.03.050 | Gạc hydrogel các loại | Miếng | |
22 | N02.03.060 | Gạc rốn | Miếng | |
23 | N02.03.070 | Gạc than hoạt tính các loại (thấm hút, không thấm hút) | Miếng | |
24 | N02.03.080 | Gạc xốp, miếng xốp (foam) các loại | Miếng | |
25 | N02.03.090 | Gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hay các chất sát khuẩn | Miếng | |
26 | N02.03.100 | Miếng dán sát khuẩn các loại, các cỡ | Miếng | |
| N02.04.000 | 2.4 Vật liệu cầm máu, điều trị các vết tổn thương | | |
27 | N02.04.010 | Dung dịch xịt dùng ngoài điều trị phòng ngừa loét do tỳ đè | Chai/lọ | |
28 | N02.04.020 | Gạc cầm máu các loại | Miếng | |
29 | N02.04.030 | Keo (sinh học) dán da, dán mô dùng trong phẫu thuật | Lọ/miếng/kit | |
30 | N02.04.040 | Miếng cầm máu mũi các loại, các cỡ | Miếng/thỏi | |
31 | N02.04.050 | Vật liệu cầm máu các loại (sáp, bone, surgicel, merocel, spongostan, gelitacel, floseal hemostatic, liotit) | Miếng/thỏi/kit | |
32 | N02.04.060 | Vật liệu sử dụng trong điều trị các tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm (gồm: miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định) | Bộ | |
| N03.00.000 | Nhóm 3. Bơm, kim tiêm, dây truyền, găng tay và các vật tư y tế sử dụng trong chăm sóc người bệnh | | |
| N03.01.000 | 3.1 Bơm tiêm | | |
33 | N03.01.010 | Bơm sử dụng để bơm thức ăn cho người bệnh các loại, các cỡ | Cái | |
34 | N03.01.020 | Bơm tiêm (syringe) dùng một lần các loại, các cỡ | Cái | |
35 | N03.01.030 | Bơm tiêm áp lực các loại, các cỡ | Cái | |
36 | N03.01.040 | Bơm tiêm dùng cho máy tiêm điện tự động | Cái | |
37 | N03.01.050 | Bơm tiêm dùng nhiều lần các loại, các cỡ | Cái | |
38 | N03.01.060 | Bơm tiêm insulin các loại, các cỡ | Cái | |
39 | N03.01.070 | Bơm tiêm liền kim dùng một lần các loại, các cỡ | Cái | |
40 | N03.01.080 | Bơm tiêm máy bơm | Cái | |
| N03.02.000 | 3.2 Kim tiêm | | |
41 | N03.02.010 | Bút chích máu các loại | Cái | |
42 | N03.02.020 | Kim cánh bướm các loại, các cỡ | Cái | |
43 | N03.02.030 | Kim chích máu các loại | Cái | |
44 | N03.02.040 | Kim dùng cho buồng tiêm truyền cấy dưới da | Cái | |
45 | N03.02.050 | Kim lẩy da | Cái | |
46 | N03.02.060 | Kim lấy máu, lấy Thu*c các loại, các cỡ | Cái | |
47 | N03.02.070 | Kim luồn mạch máu các loại, các cỡ | Cái | |
48 | N03.02.080 | Kim tiêm dùng một lần các loại, các cỡ | Cái | |
49 | N03.02.090 | Nút chặn đuôi kim luồn (có hoặc không có heparin) | Cái/ chiếc | |
| N03.03.000 | 3.3 Kim chọc dò, sinh thiết và các loại kim khác | | |
50 | N03.03.010 | Kim chọc dò các loại, các cỡ | Cái | |
51 | N03.03.020 | Kim chọc hút tế bào qua nội soi | Cái | |
52 | N03.03.030 | Kim chọc hút tủy xương | Cái | |
53 | N03.03.040 | Kim dẫn lưu các loại, các cỡ | Cái | |
54 | N03.03.050 | Kim đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CPV) | Cái | |
55 | N03.03.060 | Kim dùng trong thiết bị dẫn sóng | Cái | |
56 | N03.03.070 | Kim gây tê, gây mê các loại, các cỡ | Cái | |
57 | N03.03.080 | Kim lọc thận nhân tạo | Cái | |
58 | N03.03.090 | Kim sinh thiết dùng một lần | Cái | |
59 | N03.03.100 | Kim sinh thiết dùng nhiều lần | Cái | |
60 | N03.03.110 | Kim sinh thiết tủy xương dùng nhiều lần | Cái | |
| N03.04.000 | 3.4 Kim châm cứu | | Không thanh toán riêng |
61 | N03.04.010 | Kim châm cứu các loại, các cỡ | Bộ/cái | |
| N03.05.000 | 3.5 Dây truyền, dây dẫn | | |
62 | N03.05.010 | Dây dẫn, dây truyền dịch các loại, các cỡ (bao gồm cả chạc nối, ống nối đi kèm) | Bộ | |
63 | N03.05.020 | Dây dẫn, dây truyền khí các loại, các cỡ (bao gồm cả chạc nối, ống nối đi kèm) | Bộ | |
64 | N03.05.030 | Dây dẫn, dây truyền máu, truyền chế phẩm máu các loại, các cỡ | Bộ | |
65 | N03.05.040 | Dây nối đi kèm dây truyền các loại, các cỡ | Cái | |
66 | N03.05.050 | Dây truyền dịch dùng cho máy truyền tự động | Bộ | |
67 | N03.05.060 | Khóa đi kèm dây dẫn, dây truyền hoặc không đi kèm được dùng trong truyền dịch, truyền máu, truyền khí các loại, các cỡ | Cái | |
| N03.06.000 | 3.6 Găng tay | | Không thanh toán riêng |
68 | N03.06.010 | Găng cao su các loại, các cỡ | Đôi | |
69 | N03.06.020 | Găng tay chăm sóc, điều trị người bệnh các loại, các cỡ | Đôi | |
70 | N03.06.030 | Găng tay sử dụng trong thăm khám các loại, các cỡ | Đôi | |
71 | N03.06.040 | Găng tay vô trùng dùng trong thăm dò chức năng, xét nghiệm các loại, các cỡ | Đôi | |
72 | N03.06.050 | Găng tay vô trùng dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ | Đôi | |
| N03.07.000 | 3.7 Túi, lọ và các loại vật tư bao gói khác | | Không thanh toán riêng |
73 | N03.07.010 | Ống/ dây cho ăn các loại, các cỡ | Cái/bộ | |
74 | N03.07.020 | Túi đo khối lượng máu sau sinh đẻ | Cái | |
75 | N03.07.030 | Túi, bao gói tiệt trùng các loại | Cái | |
76 | N03.07.040 | Túi, lọ đựng thức ăn, đựng dung dịch nuôi dưỡng các loại, các cỡ | Cái | |
77 | N03.07.050 | Túi, lọ đựng thức ăn, dung dịch nuôi dưỡng tĩnh mạch theo máy các loại, các cỡ | Cái | |
78 | N03.07.060 | Túi, lọ, cát-sét (cassette) đựng/ đo lượng chất thải tiết, dịch xả các loại, các cỡ | Cái | |
79 | N03.07.070 | Túi, lọ, hộp đựng bệnh phẩm các loại, các cỡ | Cái | |
| N04.00.000 | Nhóm 4. Ống thông, ống dẫn lưu, ống nối, dây nối, chạc nối, catheter | | |
| N04.01.000 | 4.1 Ống thông | | |
80 | N04.01.010 | Ca-nuyn (cannula) các loại, các cỡ | Cái | |
81 | N04.01.020 | Ống ca-nuyn (cannula) mở khí quản các loại, các cỡ | Cái | |
82 | N04.01.030 | Ống nội khí quản sử dụng một lần các loại, các cỡ | Bộ | |
83 | N04.01.040 | Ống nội khí quản sử dụng nhiều lần các loại, các cỡ | Bộ | |
84 | N04.01.050 | Ống nong thanh quản, khí quản các loại, các cỡ | Cái | |
85 | N04.01.060 | Ống thở 2 nòng khí quản các loại, các cỡ | Cái | |
86 | N04.01.070 | Ống thông khí hòm nhĩ | Cái | |
87 | N04.01.080 | Ống (sonde) thở ô-xy CPAP 2 gọng | Cái | |
88 | N04.01.090 | Thông (sonde) các loại, các cỡ | Cái | |
| N04.02.000 | 4.2 Ống dẫn lưu, ống hút | | |
89 | N04.02.010 | Bộ rửa dạ dày (loại sử dụng một lần) | Bộ | |
90 | N04.02.020 | Ống (sonde) rửa dạ dày | Cái | |
91 | N04.02.030 | Ống dẫn lưu (drain) các loại, các cỡ | Cái | |
92 | N04.02.040 | Ống dẫn lưu Kehr các cỡ | Cái | |
93 | N04.02.050 | Ống hút thai | Cái | |
94 | N04.02.060 | Ống, dây hút đờm, dịch, khí các loại, các cỡ | Cái/bộ | |
95 | N04.02.070 | Ống/dây rửa hút dùng cho thiết bị thủ thuật, phẫu thuật | Bộ | |
| N04.03.000 | 4.3 Ống nối, dây nối, chạc nối | | |
96 | N04.03.010 | Bộ dây dẫn dịch vào khớp | Bộ | |
97 | N04.03.020 | Bộ dây lọc máu, dây thẩm phân phúc mạc | Bộ | |
98 | N04.03.030 | Bộ dây thở ô-xy dùng một lần | Bộ | |
99 | N04.03.040 | Bộ phận chuyển tiếp (transfer set) các loại, các cỡ | Cái | |
100 | N04.03.050 | Chạc 2 dây có đầu nối an toàn sinh học | Bộ | |
101 | N04.03.060 | Đầu nối, ống nối titanium các loại, các cỡ | Cái | |
102 | N04.03.070 | Dây chạy máy tim phổi nhân tạo | Bộ | |
103 | N04.03.080 | Ống Gone (thủy tinh) đặt lệ quản | Bộ | |
104 | N04.03.090 | Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter) dùng trong các thiết bị các loại, các cỡ | Cái | |
105 | N04.03.100 | Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter) dùng trong thủ thuật, phẫu thuật, chăm sóc người bệnh các loại, các cỡ | Cái | |
| N04.04.000 | 4.4 Catheter | | |
106 | N04.04.010 | Ống thông (catheter) các loại, các cỡ | Cái | |
107 | N04.04.020 | Ống thông dẫn đường (guiding catheter) các loại, các cỡ | Cái | |
108 | N04.04.030 | Vi ống thông (micro-catheter) các loại, các cỡ | Cái | |
| N05.00.000 | Nhóm 5. Kim khâu, chỉ khâu, dao phẫu thuật | | Không thanh toán riêng |
| N05.01.000 | 5.1 Kim khâu | | |
109 | N05.01.010 | Kim khâu các loại, các cỡ | Cái | |
| N05.02.000 | 5.2 Chỉ khâu | | |
110 | N05.02.010 | Chỉ cố định thủy tinh thể nhân tạo các loại | Sợi/cuộn/tép | |
111 | N05.02.020 | Chỉ khâu đặc biệt các loại, các cỡ | Sợi/cuộn/tép | |
112 | N05.02.030 | Chỉ khâu không tiêu các loại, các cỡ | Sợi/cuộn/tép | |
113 | N05.02.040 | Chỉ khâu liền kim các loại, các cỡ | Sợi/tép | |
114 | N05.02.050 | Chỉ khâu tiêu chậm các loại, các cỡ | Sợi/cuộn/tép | |
115 | N05.02.060 | Chỉ khâu tiêu nhanh các loại, các cỡ | Sợi/cuộn/tép | |
116 | N05.02.070 | Chỉ thép, dây thép dùng trong phẫu thuật | Sợi/cuộn/tép | |
117 | N05.02.080 | Vật liệu thay thế chỉ khâu các loại, các cỡ | Miếng | |
| N05.03.000 | 5.3 Dao phẫu thuật | | |
118 | N05.03.010 | Bản cực trung tính cho dao mổ điện sử dụng một lần | Cái | |
119 | N05.03.020 | Các loại dao, lưỡi dao sử dụng trong phẫu thuật nội soi | Cái | |
120 | N05.03.030 | Dao mổ liền cán sử dụng một lần các loại, các cỡ | Cái | |
121 | N05.03.040 | Đầu/ lưỡi dao mổ điện, dao laser, dao siêu âm | Cái | |
122 | N05.03.050 | Dây cưa sử dụng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại | Sợi/dây | |
123 | N05.03.060 | Lưỡi bào, lưỡi cắt dùng trong nội soi khớp, cột sống | Cái | |
124 | N05.03.070 | Lưỡi dao cắt mô | Cái | |
125 | N05.03.080 | Lưỡi dao mổ sử dụng một lần các loại, các cỡ | Cái | |
| N06.00.000 | Nhóm 6. Vật liệu thay thế, vật liệu cấy ghép nhân tạo | | |
| N06.01.000 | 6.1 Van nhân tạo | | |
126 | N06.01.010 | Mạch máu nhân tạo các loại, các cỡ | Cái/đoạn | |
127 | N06.01.020 | Van dẫn lưu nhân tạo các loại, các cỡ | Bộ | |
128 | N06.01.030 | Van tim nhân tạo; van động mạch nhân tạo | Cái | |
129 | N06.01.040 | Vòng van tim nhân tạo | Cái | |
| N6.02.000 | 6.2 Giá đỡ | | |
130 | N06.02.010 | Giá đỡ (stent) các loại, các cỡ | Cái | |
| N06.03.000 | 6.3 Thủy tinh thể nhân tạo | | |
131 | N06.03.010 | Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại (cứng, mềm, treo) | Cái | |
| N06.04.000 | 6.4 Xương, sụn, khớp, gân nhân tạo | | |
132 | N06.04.010 | Chỏm xương nhân tạo các loại | Bộ | |
133 | N06.04.020 | Đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm trong phẫu thuật cột sống | Cái/miếng | |
134 | N06.04.030 | Gân nhân tạo | Đoạn | |
135 | N06.04.040 | Gốm sinh học dùng thay thế xương các loại | Cái | |
136 | N06.04.050 | Khớp, ổ khớp (toàn phần hoặc bán phần) nhân tạo các loại | Bộ | |
137 | N06.04.060 | Sụn nhân tạo | Đoạn/miếng | |
138 | N06.04.070 | Xương bảo quản/ sản phẩm sinh học thay thế xương | Cái | |
139 | N06.04.080 | Xương con (dùng trong phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm) | Cái | |
140 | N06.04.090 | Xương nhân tạo | Đoạn/miếng | |
| N06.05.000 | 6.5 Các loại miếng vá, mảnh ghép | | |
141 | N06.05.010 | Màng vá sinh học khác các loại | Miếng | |
142 | N06.05.020 | Mảnh ghép thoát vị bẹn | Cái | |
143 | N06.05.030 | Miếng vá khuyết sọ các loại, các cỡ | Miếng | |
144 | N06.05.040 | Miếng vá tim, vá mạch máu các loại, các cỡ | Miếng | |
| N06.06.000 | 6.6 Các loại vật liệu thay thế, vật liệu cấy ghép nhân tạo khác | | |
145 | N06.06.010 | Các loại da dùng trong cấy ghép | Tấm/miếng | |
146 | N06.06.020 | Các loại màng sinh học khác dùng trong điều trị | Tấm/miếng | |
147 | N06.06.030 | Keo sinh học sử dụng trong điều trị | Lọ/tuýp | |
148 | N06.06.040 | Màng ối các loại | Tấm/miếng | |
149 | N06.06.050 | Màng tái tạo mô nhân tạo | Cái/miếng | |
150 | N06.06.060 | Tế bào sừng/ tế bào sợi nuôi cấy dùng trong điều trị bỏng hay các tổn thương khác | Tấm/miếng | |
| N07.00.000 | Nhóm 7. Các loại vật tư y tế sử dụng trong một số chuyên khoa | | |
| N07.01.000 | 7.1 Tim mạch và X- quang can thiệp | | |
151 | N07.01.010 | Bộ đầu dò siêu âm trong lòng mạch (IVUS) | Bộ | |
152 | N07.01.020 | Bộ dây truyền dung dịch liệt tim các loại, các cỡ | Bộ | |
153 | N07.01.030 | Bộ điều trị nội mạch các loại, các cỡ, gồm: | Bộ | |
| | + Kim chọc | | |
| | + Dây dẫn | | |
| | + Catheter để luồn cáp quang | | |
| | + Dây đốt | | |
154 | N07.01.040 | Bộ dụng cụ bít thông liên nhĩ, thông liên thất, bít ống động mạch | Bộ | |
155 | N07.01.050 | Bộ dụng cụ đặt stent graft | Bộ | |
156 | N07.01.060 | Bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim bằng RF | Bộ | |
157 | N07.01.070 | Bộ dụng cụ điều trị rung nhĩ | Bộ | |
158 | N07.01.080 | Bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và dụng cụ để đưa vào lòng mạch | Bộ | |
159 | N07.01.090 | Bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch vành gồm: dây dẫn cho đầu mũi khoan (rotawire), dung dịch bôi trơn (lubricant rotaglide), đầu mũi khoan (rotalink burr), thiết bị đẩy và hệ thống khí nén (rotalink rotablator advancer) | Bộ | |
160 | N07.01.100 | Bộ dụng cụ lấy huyết khối (ống hút, vi ống thông, khoan huyết khối, giá đỡ kéo huyết khối…) | Bộ | |
161 | N07.01.110 | Bộ dụng cụ mở đường vào mạch máu (kim chọc, dây dẫn, ống có van đặt vào lòng mạch – introducer, sheat) | Bộ | |
162 | N07.01.120 | Bộ dụng cụ nong van tim | Bộ | |
163 | N07.01.130 | Bộ dụng cụ nút mạch | Bộ | |
164 | N07.01.140 | Bộ dụng cụ thả coil | Cái | |
165 | N07.01.150 | Bộ dụng cụ thăm dò điện S*nh l* tim (máy, điện cực,…) | Bộ | |
166 | N07.01.160 | Bộ dụng cụ thay van tim qua da | Bộ | |
167 | N07.01.170 | Bộ dụng cụ thông tim chụp động mạch (động mạch vành và các động mạch khác) | Bộ | |
168 | N07.01.180 | Bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim các loại | Bộ | |
169 | N07.01.190 | Bộ thả dù các loại, các cỡ | Bộ | |
170 | N07.01.200 | Bộ thắt tĩnh mạch thực quản dùng một lần | Bộ | |
171 | N07.01.210 | Bộ tim phổi nhân tạo (ECMO) dùng trong hồi sức cấp cứu các loại, các cỡ, gồm: | Bộ | |
| | + Phổi nhân tạo EBS | | |
| | + Dây dẫn, dây kết nối, chạc kết nối | | |
| | + Quả lọc | | |
| | + Bộ phận trao đổi nhiệt | | |
172 | N07.01.220 | Bơm áp lực | Cái | |
173 | N07.01.230 | Bơm áp lực cao | Bộ | |
| N03.01.080 | Bơm tiêm máy bơm | Cái | |
174 | N07.01.240 | Bóng nong (balloon) các loại, các cỡ | Cái/bộ | |
| N04.01.010 | Ca-nuyn (cannula) tim, mạch các loại | Cái | |
175 | N07.01.250 | Dây bơm áp lực cao | Cái | |
176 | N07.01.260 | Dây dẫn áp lực để đo dự trữ dòng chảy động mạch vành (FFR) | Bộ | |
177 | N07.01.270 | Dây dẫn đường (guide wire) các loại, các cỡ | Cái | |
178 | N07.01.280 | Dù (amplatzer) các loại | Cái/bộ | |
179 | N07.01.290 | Dù bảo vệ chống tắc mạch (angiograt) hạ lưu động mạch vành | Cái | |
180 | N07.01.300 | Dụng cụ cố định mạch vành | Cái | |
181 | N07.01.310 | Dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại (dây đẩy coils, dụng cụ cắt coils) | Cái | |
182 | N07.01.320 | Dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal) | Bộ | |
183 | N07.01.330 | Dụng cụ lấy dị vật (multi-snare) trong tim mạch các loại, các cỡ | Cái | |
184 | N07.01.340 | Dụng cụ lấy mảng xơ vữa thành mạch | Cái | |
185 | N07.01.350 | Dụng cụ thổi CO2 (blower) có đường bổ sung nước | Cái | |
186 | N07.01.360 | Dụng cụ treo mỏm tim | Cái | |
| N06.02.010 | Giá đỡ nội mạch (stent) các loại, các cỡ | Cái | |
187 | N07.01.370 | Keo nút mạch các loại (Onyx, Histoacryl..) | Lọ/tuýp | |
188 | N07.01.380 | Kim hút khí gốc động mạch | Cái | |
189 | N07.01.390 | Lưới lọc tĩnh mạch | Cái | |
| N06.01.010 | Mạch máu nhân tạo các loại, các cỡ | Cái/đoạn | |
190 | N07.01.400 | Máy tạo nhịp (gồm: máy, dây dẫn, kim thăm dò) | Bộ | |
191 | N07.01.410 | Máy tạo nhịp có và không có phá rung cấy vào cơ thể (gồm máy và dây dẫn) | Bộ | |
| N06.05.040 | Miếng vá tim, vá mạch máu các loại, các cỡ | Miếng | |
| N04.04.020 | Ống thông dẫn đường (guiding catheter) các loại, các cỡ | Cái | |
192 | N07.01.420 | Shunt trong lòng động mạch vành | Cái | |
| N06.01.030 | Van tim nhân tạo, van động mạch nhân tạo | Cái | |
193 | N07.01.430 | Vật liệu nút mạch (hạt nhựa PVA, lipiodol,…) | Miếng/thỏi/lọ | |
194 | N07.01.440 | Vật liệu nút mạch DC Bead điều trị ung thư gan | Lọ | |
195 | N07.01.450 | Vật liệu nút mạch tạm thời (spongel) | Miếng | |
196 | N07.01.460 | Vi dây dẫn đường (micro guide wire) các loại, các cỡ | Cái | |
| N04.04.030 | Vi ống thông (micro-catheter) các loại, các cỡ | Cái | |
| N06.01.040 | Vòng van tim nhân tạo | Cái | |
197 | N07.01.470 | Vòng xoắn kim loại (coils, matrix coils) các loại, các cỡ | Cái | |
| N07.02.000 | 7.2 Lọc máu, lọc màng bụng | | |
198 | N07.02.010 | Bộ lọc màng bụng cấp cứu (sử dụng một lần) | Bộ | |
199 | N07.02.020 | Bộ lọc màng bụng/ thẩm phân phúc mạc (gồm: catheter chuyên dụng, đầu nối titanium, hệ thống dây nối) | Bộ | |
200 | N07.02.030 | Bộ thay máu (sử dụng một lần) | Bộ | |
201 | N07.02.040 | Quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn | Quả/bộ | |
202 | N07.02.050 | Quả lọc và hệ thống dây dẫn trong kỹ thuật hấp thụ phân tử liên tục | Bộ | |
203 | N07.02.060 | Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống dây dẫn đi kèm trong siêu lọc máu, lọc máu liên tục | Quả/bộ | |
204 | N07.02.070 | Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống dây dẫn trong lọc máu (hemodialysis) định kỳ (thận nhân tạo) | Bộ | |
205 | N07.02.080 | Quả lọc thận nhân tạo các loại, các cỡ | Quả | |
| N07.03.000 | 7.3 Mắt, Tai Mũi Họng, Răng Hàm Mặt | | |
206 | N07.03.010 | Bộ cố định ngoài kiểu cọc ép răng sử dụng trong điều trị | Bộ | |
207 | N07.03.020 | Bộ dao củng mạc các cỡ (dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính; võng mạc) dùng một lần | Bộ | |
208 | N07.03.030 | Bộ tiền phòng nhân tạo (dùng trong ghép giác mạc) | Bộ | |
209 | N07.03.040 | Chất nhầy/ dung dịch hỗ trợ dùng trong phẫu thuật đặt thủy tinh thể nhân tạo Phaco | Lọ/ống | |
210 | N07.03.050 | Chất nhuộm màu dùng trong phẫu thuật mắt | Lọ/ml | |
211 | N07.03.060 | Đầu cắt dịch kính (dùng một lần, nhiều lần) các loại, các cỡ | Cái | |
212 | N07.03.070 | Đầu cắt, nạo amidan nhanh, cắt cuốn mũi nhanh dùng một lần | Cái | |
213 | N07.03.080 | Đầu đốt điện đông nội nhãn dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính các cỡ | Cái | |
214 | N07.03.090 | Đầu kim Phaco các loại | Chiếc | |
215 | N07.03.100 | Đầu lạnh đông củng mạc | Chiếc | |
216 | N07.03.110 | Đầu lưỡi cắt sử dụng trong cắt thanh quản, hút nạo mũi xoang, nạo VA dùng 1 lần | Cái | |
217 | N07.03.120 | Đầu Phaco tip | Cái | |
218 | N07.03.130 | Dây cáp; đầu phát quang laser dùng trong phẫu thuật mắt | Cái | |
219 | N07.03.140 | Đinh nước củng mạc các loại | Chiếc | |
220 | N07.03.150 | Kéo nội nhãn | Chiếc | |
221 | N07.03.160 | Kẹp bóc màng ngăn trong (dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính, võng mạc) dùng 1 lần | Cái | |
222 | N07.03.170 | Meroches mũi, tai, vách ngăn | Cái | |
223 | N07.03.180 | Nam châm đặt trong nội nhãn | Bộ | |
224 | N07.03.190 | Ống dẫn lưu/ dụng cụ thông áp lực nội nhãn dùng trong phẫu thuật Glôcôm (shunt/ express Glaucoma filtration device) | Cái | |
| N04.03.080 | Ống Gone (thủy tinh) đặt lệ quản | Bộ | |
225 | N07.03.200 | Ống Silicon, dầu Silicon, đai Silicon, tấm Silicon dùng trong phẫu thuật mắt | Cái/lọ | |
226 | N07.03.210 | Pince bóc màng (dùng một lần hoặc nhiều lần) trong phẫn thuật mắt | Chiếc | |
| N06.03.010 | Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại (cứng, mềm, treo) | Cái | |
| N06.01.020 | Van dẫn lưu nhân tạo các loại, các cỡ | Bộ | |
227 | N07.03.220 | Vòng căng bao thủy tinh thể | Cái | |
| N06.04.080 | Xương con (dùng trong phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm) | Cái | |
| N07.04.000 | 7.4 Tiêu hóa | | |
228 | N07.04.010 | Bộ dụng cụ phẫu thuật trĩ bằng dòng điện cao tần, gồm: | Bộ | |
| | + Bộ phẫu thuật trĩ (HCPT) | | |
| | + Kẹp cầm máu phẫu thuật trĩ | | |
| | + Dụng cụ đông ngưng | | |
| | + Bộ dây dẫn cao tần | | |
229 | N07.04.020 | Bộ mở thông dạ dày qua da, gồm: | Bộ | |
| | + Kim chọc | | |
| | + Ống thông để nong | | |
| | + Dây gắn miếng cố định | | |
230 | N07.04.030 | Bộ van nong hậu môn | Bộ | |
231 | N07.04.040 | Dụng cụ (máy) cắt nối tự động sử dụng trong kỹ thuật Longo (bao gồm cả vòng/ băng ghim khâu kèm theo) | Bộ | |
232 | N07.04.050 | Dụng cụ (máy) cắt, khâu nối tự động (bao gồm cả ghim khâu máy) | Bộ | |
| N06.02.010 | Giá đỡ (stent) thực quản, ống dẫn mật các loại, các cỡ | Cái | |
233 | N07.04.060 | Lọng cắt polyp đại tràng, polyp trực tràng | Cái | |
234 | N07.04.070 | Lưới điều trị thoát vị các loại | Cái | |
235 | N07.04.080 | Troca nhựa (dùng một lần) dùng trong phẫu thuật nội soi tiêu hóa các cỡ | Bộ/cái | |
| N07.05.000 | 7.5 Tiết niệu | | |
236 | N07.05.010 | Băng đạn sử dụng cho dụng cụ cắt khâu nối trong tiết niệu | Cái | |
237 | N07.05.020 | Bộ đặt dẫn lưu thận qua da, gồm: | Bộ | |
| | + Kim chọc | | |
| | + Ống thông để nong | | |
| | + Ống thông (sonde) J-J | | |
| | + Ống thông để đặt dẫn lưu ra ngoài | | |
238 | N07.05.030 | Bộ dụng cụ dùng trong thẩm phân phúc mạc các loại | Bộ | |
239 | N07.05.040 | Bộ nong nhựa kèm amplatzer dùng trong tán sỏi thận qua da | Bộ | |
240 | N07.05.050 | Bộ nong niệu quản bằng nhựa các loại | Bộ | |
241 | N07.05.060 | Đầu dò tán sỏi niệu quản | Cái | |
242 | N07.05.070 | Đầu tán sỏi, điện cực tán sỏi các loại | Cái | |
243 | N07.05.080 | Dây cáp, đầu phát quang laser trong điều trị u xơ tuyến tiền liệt | Cái | |
244 | N07.05.090 | Điện cực cắt, đốt trong phẫu thuật nội soi cắt u tuyến tiền liệt | Cái | |
245 | N07.05.100 | Thông gió Dormia trong nội soi lấy sỏi niệu quản | Cái | |
| N07.06.000 | 7.6 Chấn thương, chỉnh hình | | |
246 | N07.06.010 | Áo bột, nẹp bột các loại | Cái | |
247 | N07.06.020 | Áo chỉnh hình cột sống các loại, các cỡ | Chiếc | |
248 | N07.06.030 | Bộ dụng cụ đổ xi măng (gồm: kim chọc, xi măng, bơm áp lực đẩy xi măng) | Bộ | |
| N06.04.010 | Chỏm xương nhân tạo các loại | Bộ | |
249 | N07.06.040 | Đinh, nẹp, ốc, vít, lồng dùng trong phẫu thuật xương các loại | Cái/bộ | |
| N06.04.020 | Đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm trong phẫu thuật cột sống | Cái/miếng | |
| N06.04.030 | Gân nhân tạo | Đoạn | |
| N06.04.040 | Gốm sinh học dùng thay thế xương các loại | Cái | |
| N06.04.050 | Khớp, ổ khớp (toàn phần hoặc bán phần) nhân tạo các loại | Bộ | |
250 | N07.06.050 | Khung, đai, nẹp, thanh luồn dùng trong chấn thương – chỉnh hình và phục hồi chức năng các loại, các cỡ | Cái/bộ | |
| N06.04.060 | Sụn nhân tạo | Đoạn/miếng | |
251 | N07.06.060 | Thanh nâng ngực các loại, các cỡ | Cái | |
252 | N07.06.070 | Xi-măng (cement) hóa học (dùng trong tạo hình thân đốt sống, tạo hình vòm sọ, khớp) | Gram/lọ | |
| N06.04.070 | Xương bảo quản/ sản phẩm sinh học thay thế xương | Cái | |
| N06.04.090 | Xương nhân tạo | Đoạn/miếng | |
| N07.07.000 | 7.7 Huyết học, truyền máu | | |
253 | N07.07.010 | Bộ kít tách bạch cầu/ tách tiểu cầu/ huyết tương | Bộ | |
254 | N07.07.020 | Bộ kít tách tế bào gốc | Bộ | |
255 | N07.07.030 | Bộ kít xác định hòa hợp tổ chức | Bộ | |
| N07.02.030 | Bộ thay máu (sử dụng một lần) | Bộ | |
256 | N07.07.040 | Phin lọc bạch cầu | Cái | |
| N08.00.000 | Nhóm 8. Các loại vật tư y tế sử dụng trong chẩn đoán, điều trị khác | | |
257 | N08.00.010 | Băng (đạn) ghim khâu dùng trong phẫu thuật các loại | Cái | |
258 | N08.00.020 | Băng ép tĩnh mạch | Cái | |
259 | N08.00.030 | Băng keo thử nhiệt | Cuộn | |
260 | N08.00.040 | Bao áp lực truyền dịch nhanh | Cái | |
261 | N08.00.050 | Bao bọc camera dùng trong thủ thuật, phẫu thuật | Cái | |
262 | N08.00.060 | Bao bọc đầu thiết bị siêu âm các loại | Cái | |
263 | N08.00.070 | Bao đo huyết áp sơ sinh/ người lớn dùng một lần | Chiếc | |
264 | N08.00.080 | Bộ đặt dẫn lưu ổ dịch hoặc áp xe các tạng (gồm: kim chọc, ống nong, ống dẫn lưu) | Bộ | |
265 | N08.00.090 | Bộ đặt đường truyền hóa chất (kim chọc, ống thông, dây dẫn) | Bộ | |
266 | N08.00.100 | Bộ đầu dò dùng một lần các loại | Bộ | |
267 | N08.00.110 | Bộ đo áp lực nội sọ | Bộ | |
268 | N08.00.120 | Bộ đo dung lượng khí/ bộ đo khí động mạch | Bộ | |
269 | N08.00.130 | Bộ đốt nhiệt điều trị khối u (gồm: kim đốt nhiệt, dây nối, điện cực dán) | Bộ | |
270 | N08.00.140 | Bộ mở khí quản các loại, các cỡ (sử dụng một lần) | Bộ | |
271 | N08.00.150 | Buồng tiêm truyền cấy dưới da | Bộ | |
272 | N08.00.160 | Đầu đo SpO2 (sensor) dùng một lần | Cái | |
273 | N08.00.170 | Đầu ánh sáng lạnh dùng trong thủ thuật, phẫu thuật | Chiếc | |
274 | N08.00.180 | Đầu camera trong thủ thuật, phẫu thuật | Bộ | |
275 | N08.00.190 | Đầu côn các loại, các cỡ | Cái | |
276 | N08.00.200 | Đầu dây tán sỏi đường mật nội soi | Cái | |
277 | N08.00.210 | Đầu đốt, dao hàn mạch các loại dùng trong thủ thuật, phẫu thuật | Chiếc | |
278 | N08.00.220 | Đầu kim rửa hút các loại (nhựa, dùng 1 lần) (dùng trong các phẫu thuật chuyên khoa) | Cái | |
279 | N08.00.230 | Dây cáp, đầu đo huyết áp xâm nhập (dome) | Bộ | |
280 | N08.00.240 | Đè lưỡi (gỗ, inox, sắt) | Cái | |
281 | N08.00.250 | Điện cực dán/ miếng dán điện cực các loại | Miếng | |
282 | N08.00.260 | Kẹp (clip, clamp) các loại, các cỡ | Cái | |
283 | N08.00.270 | Kim chọc và sinh thiết tạng các loại, các cỡ | Cái | |
284 | N08.00.280 | Kim chọc và sinh thiết xương các loại, các cỡ | Cái | |
285 | N08.00.290 | Lưỡi cắt, đốt bằng sóng radio các loại | Cái | |
286 | N08.00.300 | Máng đặt ống thông | Cái | |
287 | N08.00.310 | Mặt nạ (mask) các loại, các cỡ | Cái/chiếc | |
288 | N08.00.320 | Miếng áp (opsite) các cỡ dùng trong phẫu thuật, thủ thuật | Miếng | |
289 | N08.00.330 | Mũi khoan các loại dùng trong thủ thuật, phẫu thuật | Mũi | |
290 | N08.00.340 | Phin lọc khí các loại | Cái | |
291 | N08.00.350 | Phin lọc vi khuẩn các loại | Cái | |
292 | N08.00.360 | Stapler các loại dùng một lần trong phẫu thuật | Bộ | |
293 | N08.00.370 | Tấm giữ nhiệt các loại | Cái | |
| N07.04.080 | Troca nhựa dùng trong nội soi các cỡ | Cái | |
| N09.00.000 | Nhóm 9. Các loại vật tư y tế thay thế sử dụng trong một số thiết bị chẩn đoán, điều trị | | Không thanh toán riêng |
294 | N09.00.010 | Bóng đèn hồng ngoại | Chiếc | |
295 | N09.00.020 | Bóng đèn tử ngoại | Chiếc | |
296 | N09.00.030 | Bóng phát tia máy xạ trị gia tốc | Cái | |
297 | N09.00.040 | Bút phóng xạ đánh dấu chụp SPECT (pen point marker) | Cái | |
| N08.00.310 | Mặt nạ sử dụng trong xạ trị | Cái | |
298 | N09.00.060 | Phantom | Bộ | |
299 | N09.00.070 | Tấm cố định phần thân dùng trong xạ trị gia tốc | Cái | |